Dầu nhớt tuần hoàn

BP ENERGOL CS
BP ENERGOL MGX
BP ENERGOL PM 220

BP ENERGOL CS
Dầu tuần hoàn

BP Energol CS là dầu gốc khoáng chất lượng cao, chỉ số độ nhớt cao, không phụ gia, có tính kháng ô-xy hóa và khử nhũ tốt, do đó, có tuổi thọ sử dụng dài và ít bị biến chất trong sử dụng.

BP Energol CS có nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm hệ thống tuần hoàn như trong các máy cán, máy ép (cho cả ổ lăn và ổ trượt), bơm chân không, hộp giảm tốc đủ mọi kích thước thích hợp với dầu không cần chịu áp suất cao.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100, 150, 220

Energol CS

Phương pháp thử

Đơn vị

32

46

68

100

Khối lượng riêng ở 150C

ASTM 1298

Kg/l

0,874

0,878

0,881

0,884

Điểm chớp cháy cốc hở

ASTM D92

0C

216

219

231

263

Độ nhớt động học ở 400C

ASTM D445

cSt

30

46

68

96

Độ nhớt động học ở 1000C

ASTM D445

cSt

5,10

6,72

8,57

10,8

Chỉ số độ nhớt

ASTM D2270

-

100

98

96

95

Điểm rót chảy

ASTM D97

0C

-12

-9

-9

-9

 


BP ENERGOL MGX
Dầu ổ trục máy cán thép

BP Energol MGX là dầu tuần hoàn chất lượng cao được pha chế từ các thành phần dầu khoáng tinh lọc bằng dung môi và các phụ gia giúp cho dầu có độ bền màng dầu cao và các tính chất chống rỉ, chống mài mòn, chống cọ sướt, chống ô-xi hóa và tách nước rất tốt.

BP Energol MGX được chỉ định bôi trơn cho các máy cán thép dây không lật của hãng Morgan và hệ thống ổ trục cán phụ trợ.

BP Energol MGX đáp ứng các yêu cầu bôi trơn của hãng Morgan Construction, Mỹ.

Độ nhớt: ISO VG 100, 220

Enegol MGX

Phương pháp thử

Đơn vị

MGX 88

MGX 220

Khối lượng riêng ở 150C

ASTM 1298

Kg/l

0,89

0,90

Điểm chớp cháy cốc kín

ASTM D93

0C

225

233

Độ nhớt động học ở 400C

ASTM D445

cSt

92

217

Độ nhớt động học ở 1000C

ASTM D445

cSt

10,7

18,9

Chỉ số độ nhớt

ASTM D2270

-

99

97

Điểm rót chảy

ASTM D97

0C

-18

-15

Tính chống gỉ (khô và ướt)

ASTM D665a


Đạt

Đạt

Tính ăn mòn đồng (24h, 1210C)

ASTM D130


1a

1a

Thử tải FZG

ASTM D5182

Cấp tải

12

12

 


BP ENERGOL PM 220
Dầu máy làm giấy

BP Energol PM là loại dầu gốc khoáng dùng cho các hệ thống bôi trơn tuần hoàn trong các máy làm giấy. Loại dầu này được pha chế bằng các loại dầu gốc và phụ gia chọn lọc để chống biến chất dầu trong quá trình sử dụng.

BP Energol PM có tính bền nhiệt và bền ô xi hóa thích hợp cho việc bôi trơn các ổ đũa của các máy sấy ở bộ phận sấy trong các máy giấy. Ngoài ra BP Energol PM còn có tính chống mài mòn thích hợp để bôi trơn các bánh răng.

Loại dầu này còn tính khử nhũ tốt giúp chống rỉ ngay cả khi tiếp xúc với nước và cũng tương hợp với phần lớn các kim loại màu và vật liệu làm kín trong các máy làm giấy.

Độ nhớt: ISO VG 220

Enegol PM 220

Phương pháp thử

Đơn vị

Trị số tiêu biểu

Khối lượng riêng ở 150C

ASTM 1298

Kg/l

0,90

Điểm chớp cháy cốc kín

ASTM D93

0C

233

Độ nhớt động học ở 400C

ASTM D445

cSt

217

Độ nhớt động học ở 1000C

ASTM D445

cSt

18,9

Chỉ số độ nhớt

ASTM D2270

-

97

Điểm rót chảy

ASTM D97

0C

-15

Tính ăn mòn đồng (24h, 1210C)

ASTM D130


1a

Thử tải FZG

ASTM D5182

Cấp tải

12

Tính chống gỉ (khô và ướt)

ASTM D665


Đạt

 

Các bài viết khác