Mỡ

BP ENERGREASE L21-M
BP ENERGREASE LS, LS-EP
BP ENERGREASE FG 00-EP
BP ENERGREASE HTG 2
BP ENERGREASE SY 2202

BP ENERGREASE L21-M
Mỡ ô-tô

BP Energrease L21-M là mỡ gốc lithium và molybden disulphit dùng cho nhiều công dụng bôi trơn ô-tô, có chứa các chất ức chế ăn mòn và chống ôxy hóa, có đặc tính chống kẹt tốt.

BP Energrease L21-M phù hợp cho khớp nối tay lái, nhíp xe, thay cho các loại mỡ thông thường dùng cho khung gầm ô-tô. Có thể được dùng thay thế mỡ chì cho các ứng dụng bôi trơn khác trong công nghiệp.

Mỡ BP Energrease L21-M đáp ứng được các yêu cầu của hãng Caterpillar về mỡ molybden disunphit.

Energrease L21-M

Phương pháp thử

Đơn vị

Trị số tiêu biểu

Phân loại NGLI

ASTM 1298

2

Độ xuyên kim

(60 lần giã ở 250C)

ASTM D217

0,1mm

265/295

Điểm chảy giọt

ASTM D566

0C

190

 

đầu trang

BP ENERGREASE LS, LS-EP
Mỡ công nghiệp đa dụng

BP Energrease LS và Energrease LS-EP là các loại mỡ gốc lithium chất lượng hảo hạng có tính kháng nước và đa dụng.

Mỡ BP Energrease LS chứa các chất phụ gia chống mài mòn, chống ôxi hóa và chống ăn mòn, giúp mỡ sử dụng được lâu dài và bảo vệ rất tốt các bề mặt kim loại đen.

Mỡ BP Energrease LS-EP còn có các phụ gia cực áp không chì, được dùng để bôi trơn những bề mặt chịu tải nặng và tải trọng va đập.

Các loại mỡ này dùng để bôi trơn tất cả các loại ổ trượt và ổ lăn trong mọi loại máy móc - bao gồm động cơ điện, máy công cụ, máy móc trong công nghiệp dệt, làm giấy, gia công gỗ và máy xây dựng - có nhiệt độ làm việc nằm trong trong khoảng - 300C đến 1300C.

Energrease LS & LS-EP

Phương pháp thử

Đơn vị

LS 2

LS 3

LS-EP 1

LS-EP 2

LS-EP 3

Phân loại NGLI

ASTM 1298

2

3

1

2

3

Độ xuyên kim

(60 lần giã ở 250C)

ASTM D217

0,1mm

265/295

220/250

310/340

265/295

220/250

Điểm chảy giọt

ASTM D566

0C

190

190

190

190

190

Tính chống rỉ

IP 220

-

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

Thử tải Timken OK

Tổn thất trọng lượng

ASTM D2509

lb

mg

-

-

-

-

45

3,3

45

4,3

45

-



BP ENERGREASE FG 00-EP
Mỡ lỏng dùng cho bánh răng

BP Energrease FG 00-EP là mỡ lỏng chịu cực áp, có độ bền cơ học, độ bền ô-xy hóa và tính chịu tải rất tốt.

Tương thích với các kim loại đen và kim loại màu dùng trong hệ thống bánh răng và với các vật liệu chế tạo gioăng phớt thông dụng, do đó sử dụng thích hợp cho nhiều loại hộp số. Phạm vi nhiệt độ hoạt động từ -100C đến 1000C.

BP Energrease GF 00-EP giúp giảm sự rò rỉ chất bôi trơn, loại trừ sự khô dầu lúc khởi động và kéo dài định kỳ bảo dưỡng.

Energrease FG 00-EP

Phương pháp thử

Đơn vị

Trị số tiêu biểu

Kết cấu

Mềm

Màu sắc

Nâu sậm

Điểm chảy giọt

ASTM D566

0C

105

Độ xuyên kim

(60 lần giã ở 250C)

ASTM D217

0,1mm

430/460

Tải trọng Timken OK

ASTM D2509

lb

40


đầu trang

BP Energrease HTG 2
Mỡ chịu nhiệt độ cao

BP Energrease HTG 2 là mỡ gốc polime đất sét, có độ bền cơ học cao, chống rung, chống rỉ sét, chịu cực áp và chịu nhiệt cao.

BP Energrease HTG 2 được khuyến cáo sử dụng cho xích tải lò sấy, ổ trục của các goòng trong các lò nung, con trượt, ống dẫn hướng và cho các ổ trượt hoạt động ở nhiệt độ lên đến 2000C trong các ngành công nghiệp thép, xi măng, gạch ngói, gốm sứ và hóa chất.

Ở nhiệt độ và vận tốc thấp hơn, tuổi thọ của mỡ được kéo dài hơn. Ở nhiệt độ trên 1800C cần tra mỡ thường xuyên hơn và khi sử dụng cần thiết lập thời hạn thay mỡ thích hợp nhất đối với từng loại thiết bị và điều kiện làm việc.

Energrease HTG 2

Phương pháp thử

Đơn vị

Trị số tiêu biểu

Chất làm đặc

 

 

Sét/polime

Phân loại NLGI

 

 

2

Kết cấu

 

 

Mềm

Màu sắc

 

 

Nâu nhạt

Điểm chảy giọt

ASTM D566

0C

Không chảy

Độ xuyên kim 60 lần giã ở 250C)

ASTM D217

0,1mm

275


đầu trang


BP ENERGREASE SY 2202
Mỡ tổng hợp tính năng cao

BP Energrease SY 2202 là mỡ lithium phức với thành phần dầu gốc tổng hợp toàn phần, có công thức đặc chế với các phụ gia chống ô-xy hóa, chống ăn mòn và phụ gia chịu cực áp chống mài mòn.

 

Đây là loại mỡ đặc biệt phù hợp cho các ổ bi hoạt động trong điều kiện sử dụng khắc nghiệt. Loại mỡ này có khả năng chịu nhiệt, chịu tải cao và độ ổn định cơ học tuyệt hảo.

 

Energrease SY 2202

Phương pháp thử

Đơn vị

Trị số tiêu biểu

Phân loại NLGI

2

Chất làm đặc

Lithium phức

Độ xuyên kim ở 25 oC, giã 60 lần

ASTM D217

0.1 mm

265/295

Màu

Màu be

Nhiệt độ chảy giọt

ASTM D566

oC

> 260

Độ nhớt của dầu gốc ở 400C

ASTM D445

cSt

220

Phạm vi nhiệt độ làm việc

oC

-400C/ +1500C

đầu trang

Các bài viết khác

  • Mỡ(3/24/2012 12:59:13 PM)